Trang chủ

Luật doanh nghiệp

Luật kế toán

Tư vấn doanh nghiệp

Tư vấn thuế kế toán

Tra cứu MST

Kinh doanh

Thư viện online

Liên hệ

Mã hs code

5.0/5 (1 votes)
- 4

Để xuất hoặc nhập khẩu một sản phẩm hàng hóa bất kỳ bạn phải xác định được mã hs code của từng sản phẩm cụ thể theo quy định của Tổ chức Hải quan thế giới. Mỗi ngành nghề khác nhau sẽ có một mã hs code khác nhau. 

Mã hs code

Vậy mã hs code là gì? Ý nghĩa của mã hs code là gì? Cách tra mã hs code là gì? Cùng Luật Doanh Nghiệp tìm hiểu chi tiết tại bài viết này nhé.

1. Mã hs code là gì?

Mã hs code là cụm từ viết tắt của từ Harmonized Commodity Description and Coding System. Là một mã số của một hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định theo hệ thống phân loại hàng hóa có tên là “Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa”


“HS Code” hay “Hệ thống HS” được định nghĩa là một hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa, được tiêu chuẩn hóa quốc tế về tên gọi và mã số để phân loại hơn 98% hàng hóa được buôn bán trên phạm vi toàn thế giới của Tổ chức Hải quan thế giới – WCO. 

1.1 Cấu trúc mã hs code

Mã HS code của một sản phẩm bất kỳ có cấu trúc gồm 5 phần với 10 ký tự số như sau: 

  • – Phần: Trong bộ mã HS có tổng cộng 21 hoặc 22 Phần, mỗi phần đều có chú giải phần. Có 2 ký tự mô tả phần này
  • – – Chương: Gồm có 97 chương. Trong đó chương 98 và 99 dành riêng cho mỗi quốc gia, mỗi chương đều có chú giải chương. 2 ký tự đầu tiên mô tả tổng quát về hàng hóa
  • – – – Nhóm: Bao gồm 2 ký tự, phân chia sản phẩm theo từng nhóm chung
  • – – – – Phân nhóm: được chia ra nhóm chung hơn từ nhóm, gồm có 2 ký tự.
  • – – – – – Phân nhóm phụ: 2 ký tự. Phân nhóm phụ do mỗi quốc gia quy định.

Hiện nay Việt Nam áp dụng mã HS với hàng hóa là 8 số, một số nước trên thế giới có thể dùng mã HS với 10 hoặc 12 số.

1.2 Ý nghĩa mã hs code

Mã hs code có ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc tính thuế xuất hàng hóa của từng ngành hàng cụ thể trên cả thế giới. Giúp bạn xác định được từng loại thuế của một mặt hàng, ngành hàng cụ thể khi có nhu cầu nhập khẩu.

Đồng thời mã hs cod giúp bạn dễ dàng phân loại hàng hóa sản phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế, định giá hải quan và xác định được tính được chi phí thuế trong quá trình nhập hàng để đảm bảo thực hiện các thủ tục liên quan đến vấn đề hải quan.

1.3 Cách tra mã hs code

Hiện nay không quá khó để bạn tra cứu mã hs code cho bất kỳ một sản phẩm nào. Nhưng đảm bảo không xảy ra sai xót và tốn thời gian thực hiện khai báo lại bạn có thể thực hiện tra và kiểm tra mã hs code bằng nhiều cách sau đây:

  • Tra cứu các mã hs code tại trang tổng cục hải quan ở phần tra cứu biểu thuế tại website: www.customs.gov.vn hoặc www.hscodevietnam.com
  • Nhờ đồng nghiệp hoặc những người có kinh nghiệm chuyên môn từng tra cứu kiểm tra lại.
  • Dựa vào biểu thuế xuất nhập khẩu bạn cũng có thể tra được mã hs code.

Ngày nay, có rất nhiều trang giúp bạn có thể dễ dàng tra cứu hs code, tuy nhiên chúng tôi khuyến khích nên tra cứu tại các trang chính thống từ cục hải quan để có những thông tin chính xác nhất nhé.

2. Bảng mã hs code

Bảng mã hs code giúp bạn có thể tra cứu được thông tin hàng hóa, mã hs code, thuế thông thường, thuế ưu đãi, thuế GTGT VAT, thuế của từng mặt hàng có form C/O tương ứng, thuế bảo hộ, thuế bảo vệ môi trường…. với từng ngành hàng nhập khẩu.

Bảng mã hs code gồm gồm 21 phần, chia thành 97 chương với từng nhóm ngành, ngành nghề tương ứng. Sau đây là một số mã hs code của một số ngành hàng phổ biến hiện nay.

BẢNG MÃ HS CODE NGÀNH NGHỀ
PHẦN 1: Động vật sống và các sản phẩm từ động vật.
 Chương I Động Vật Sống
Mã hàng Mô tả hàng hoá
101

Ngựa, lừa, la sống
101 10 0 - Loại thuần chủng để làm giống
101 90
- Loại khác:
0101 90 10 - - Ngựa đua
101 90 20 - - Ngựa loại khác
101 90 90 - - Loại khác
102

Trâu, bò sống
102 10 0 - Loại thuần chủng để làm giống
102 90
- Loại khác:
0102 90 10 - - Bò
102 90 20 - - Trâu
102 90 90 - - Loại khác
PHẦN XI: Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
 Chương 52: Bông
Mã hàng Mô tả hàng hoá
5201 0 0 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
5202

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
5202 10 0 - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)



- Loại khác:
5202 91 0 - - Bông tái chế
5202 99 0 - - Loại khác
5203 0 0 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
5204

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ



- Chưa đóng gói để bán lẻ:
5204 11 0 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
5204 19 0 - - Loại khác
5204 20 0 - Đã đóng gói để bán lẻ
5205

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ


Để tra cứu chi tiết về mã hs code của ngành hàng kinh doanh tương ứng bạn có thể truy cập tại www.customs.gov.vn  hoặc www.hscodevietnam.com

3. Câu hỏi thường gặp về mã hs code

Luật Doanh Nghiệp luôn nhận được những câu hỏi cũng như thắc mắc của rất nhiều khách hàng về mã hs code của các mặt hàng khác nhau. Chúng tôi tổng hợp và giải đáp những câu hỏi tại đây để giúp bạn có thêm thông tin hữu ích khi tra cứu hs code nhé.

3.1 Mã hs code của hộp nhựa là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì mã hs code của hộp nhựa là:

  • – Phần VII: Plastic và các sản phẩm bằng plastic, cao su và các sản phẩm bằng cao su. 
  • – –  Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic.
  • – – – Nhóm 3923: Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic, nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
  • – – – –  Phân nhóm 392390 – Loại khác.
  • – – – – – Phân nhóm phụ 39239090 – Loại khác.

Vậy hộp đựng đồ bằng nhựa có mã hs code thuộc phần VII, chương 39, nhóm 3923 và có mã số hs code là 39239090.

>> Các bạn xem thêm mã hs thùng carton

3.2 Mã hs code của bóng đèn led là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì bóng đèn led có mã hs code là:

  • – Phần XX: Các mặt hàng khác.
  • – –  Chương 94: Đồ nội thất, bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự, đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, các cấu kiện nhà lắp ghép.
  • – – – Nhóm 9405: Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
  • – – – –  Phân nhóm 940540 – Đèn và bộ đèn điện khác.
  • – – – – – Phân nhóm phụ 94054099 – Loại khác.

Vậy bóng đèn led có mã hs code thuộc phần XX, chương 94, nhóm 9405 và có mã số hs code là 94054099.

3.3 Mã hs code bo mạch điện tử là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì bo mạch điện tử có mã hs code là:

  • – Phần XVI: Máy và các trang thiết bị cơ khí, thiết bị điện, các bộ phận của chúng, thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền hình và các bộ phân, phụ tùng của các thiết bị trên. 
  • – –  Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên.
  • – – – Nhóm 8542: Mạch điện tử tích hợp.Mạch điện tử tích hợp.
  • – – – –  Phân nhóm 85423100 – Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác.

Vậy bo mạch điện tử có mã hs code thuộc phần XVI, chương 85, nhóm 8542 và có mã số hs code là 85423100.

3.4 Mã hs code của dây cáp điện là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì dây cáp điện có mã hs code là:

  • – Phần XVI: Máy và các trang thiết bị cơ khí, thiết bị điện, các bộ phận của chúng, thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo hình ảnh, âm thanh truyền hình và các bộ phân, phụ tùng của các thiết bị trên. 
  • – –  Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên.
  • – – – Nhóm 8544: Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối, cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. Dây đơn dạng cuộn.
  • – – – –  Phân nhóm 85441900 – Loại khác.

Vậy dây cáp điện có mã hs code thuộc phần XVI, chương 85, nhóm 8544 và có mã số hs code là 85441900.

3.5 Mã hs code của vải polyester là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì vải polyerter có mã hs code là:

  • – Phần XI: Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt. 
  • – –  Chương 55: Xơ, sợi staple nhân tạo.
  • – – – Nhóm 5512: Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên hoặc có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên.
  • – – – –  Phân nhóm 55121900 – Loại khác.

Vậy vải polyesrer có mã hs code thuộc phần XI, chương 55, nhóm 5512 và có mã số hs code là 55121900.

3.6 Mã hs code của quần áo là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì quần áo có mã hs code là:

  • – Phần XI: Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt. 
  • – –  Chương 62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc.
  • – – – Nhóm 6211: Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, quần áo khác. Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
  • – – – –  Phân nhóm 621149 – Từ các vật liệu dệt khác.
  • – – – – –  Phân nhóm 62114990 – Loại khác

Vậy quần áo có mã hs code thuộc phần XI, chương 62, nhóm 6211và có mã số hs code là 62114990.

3.7 Mã hs code của vải là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì vải có mã hs code là:

  • – Phần XI: Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt. 
  • – –  Chương 52: Bông.
  • – – – Nhóm 5209: Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2. Đã nhuộm.
  • – – – – –  Phân nhóm 52093900 – Vải dệt khác

Vậy vải có mã hs code thuộc phần XI, chương 52, nhóm 5209 và có mã số hs code là 52093900.

3.8 Mã hs code gạch ốp lát là bao nhiêu?

Căn cứ vào biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 thì vải có mã hs code là:

  • – Phần XIII: Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica, hoặc các vật liệu tương tự, đồ gốm, thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh.
  • – – Chương 68 và 69: Nội dung chương 68 là Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự. Nội dung chương 69 là sản phẩm Đồ gốm, sứ.

a) Mã hồ sơ code gạch ốp lát ở chương 68 thì chúng thuộc các nhóm sau:

  • – – – Nhóm 6811: Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
  • – – – Nhóm 6812: Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.
  • – – – – Phân nhóm 6811.40, 6811.82, 6812.80, 6812.99: Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic 
  • – – – – – 6811.40.21: Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic
  • – – – – – 6811.82.10: Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa plastic
  • – – – – – 6812.80.40: Gạch lát nền hoặc ốp tường
  • – – – – – 6812.99.20: Gạch lát nền hoặc ốp tường

b)Mã hồ sơ code gạch ốp lát ở chương 69 thì chúng thuộc các nhóm sau:

  • – – – Nhóm 6907: Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện.Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm
  • – – – – Phân nhóm 690721: Của loại có độ hút nước không vượt quá 0,5% tính theo trọng lượng.
  • – – – – – 69072193: Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men
  • Vậy mã hs code gạch ốp lát, gạch lát thuộc phần XIII, chương 68, 69, nhóm 6811, 6812, 6907 với mã hồ sơ code là: 68114021, 68118210, 68128040, 68129920, 69072193.

>> Các bạn xem thêm thuế gtgt là gì?

Trên đây là bài viết về mã hs code, hi vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và giá trị. Nếu bạn còn thắc mắc gì về hs code hoặc cần hỗ trợ về các thủ tục thuế, hải quan vui lòng để lại thông tin ở form đăng ký bên dưới.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN